Có 1 kết quả:

旖旎 y nỉ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phấp phới, phất phơ.
2. Thướt tha, yểu điệu. ◇Tây sương kí 西廂記: “Thiên bàn niểu na, vạn bàn y nỉ, tự thùy liễu vãn phong tiền” 千般裊娜, 萬般旖旎, 似垂柳晚風前 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Dịu dàng yểu điệu trăm chiều, Như cành liễu trước gió chiều thướt tha (Nhượng Tống dịch thơ).
3. Nhiều nhõi.